Máy in decal/PP khổ 1m8 Alpha GD1800-E2
Máy in decal/PP khổ 1m8 Alpha GD1800-E2 sử dụng 02 đầu phun DX5 – 6PL của Nhật, độ phân giải 1440dpi, tốc độ in 40m²/h. Thích hợp cho các công ty in quảng cáo công suất cao. Có thể in được đa dạng vật liệu: PP, decal, backlit film, giấy ảnh,….
► 5 Lý do chọn máy in decal/PP GD1800-E2:
- Sử dụng một hoặc hai đầu phun DX5-EPSON của Nhật ( loại đầu phun đang được sử dụng cho các máy in Mutoh, Mimaki, Roland) in độ phân giải cao tới 1440DPI tương đương với tất cả các dòng máy Nhật đang có trên thị trường.
- Dòng máy in đầu Epson duy nhất của Trung Quốc sử dụng đường ray vuông THK, bạch đạn nhập khẩu từ Nhật bản, Motor kéo đầu in, đẩy chất liệu công nghiệp cho bản in có độ chính xác tuyệt đối. Máy được thiết kế là một máy công nghiệp thực thụ cho phép chạy 24/7 không nghỉ, đúng chất máy in công nghiệp. Rất nhiều khách hàng là các Công ty lớn đã sử dụng máy Alpha hai đầu phun, cảm nhận chung Máy chạy ổn định tương đương máy nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản nhưng lại không kén mực như máy Nhật, cho khách hàng linh hoạt trong vấn đề mực in để tạo lợi thế cạnh tranh trên thị trường.
- Máy cho phép đổi kênh đầu in, giúp khách hàng tận dụng tối đa đầu in, năng cao tuổi thọ đầu in. Đây là chức năng cực kỳ thông minh vượt trội hơn hẳn các dòng máy khác của TQ và máy Nhật.
- Giá máy cạnh tranh nhất, cho khách hàng thu hồi vốn đầu tư nhanh nhất. Giúp khách hàng đạt được ba mục tiêu cùng một lúc là in tốc độ nhanh, chất lượng cao và giá rẻ, chất lượng Nhật nhưng giá Trung Quốc
- Dòng máy Trung Quốc duy nhất trên thị trường được hỗ trợ phần mềm dệt may chuyên dụng RIP Watsach của Mỹ, cho phép in dài vô tận không đường lằn, được bình chọn chạy ổn định nhất và có bản in đẹp nhất hiện nay.
► LIÊN HỆ HÔM NAY, NHẬN NGAY ƯU ĐÃI! 0975.84.3333 (Xem Hướng dẫn mua hàng)
► Video máy in: Mời quý khách tham khảo máy GD1800-E2 ứng dụng trong ngành chuyển nhiệt (Dệt may), bản quảng cáo đang cập nhật.
► Thông số kỹ thuật:
Model | GD1800-E2 | |
Đầu in | 01 hoặc 02 đầu phun DX5 Epson của Nhật ( Loại đầu phun bền nhất hiện nay) | |
Khổ in tối đa | 1800 mm | |
Khổ chất liệu | 1800 mm | |
Chất liệu | Dạng chất liệu | Decal, PP, giấy ảnh kháng nước, backlit film, hiflex, vải silk…. |
Độ dày lớn nhất chất liệu | 1.5 mm | |
Trọng lượng chất liệu | 25 kg | |
Hộp mực | Loại mực | Mực dầu |
Dung lượng | 1000cc ± 5cc mỗi màu | |
Màu sắc | C, M, Y, K, Lc, Lm, LLK ( xanh, đỏ, vàng, đen, xanh nhạt, đỏ nhạt ) | |
Linh kiện theo yêu cầu | Bộ cuộn vật liệu phía trước | |
Hệ thống đi kèm | Hệ thống hút rửa đầu phun tự động. Hệ thống nhả chất liệu tự động, Hệ thống sấy hồng ngoại, thông minh tự động. Hệ thống bảo dưỡng đầu phun tự động. | |
Phương thức cấp mực | Hệ thống bình mực phụ cấp mực liên tục độc lập hoàn toàn tự động | |
Tốc độ tham khảo | 11- 40m2/h tùy từng chế độ | |
Độ phân giải | 540dpi, 720dpi, 1440dpi | |
Cảm ứng chất liệu | 2 bên, phía trước và phía sau | |
Độ cao đầu in | Có thể điều chỉnh: 1.2 mm hoặc 2.8 mm | |
Hệ điều hành | Window 2000, NT, XP, VISTA, 7 (32 bit) | |
Kết nối | USB2.0\HIUSB | |
Nguồn điện | AC 220-240V, 50Hz/60Hz | |
Chức năng tiết kiệm điện năng | Tự động nghỉ khi không in | |
Độ ồn | Chế độ in | 65 dB (A) hoặc thấp hơn hợp với tiêu chuẩn ISO7779 |
Chế độ chờ | 40 dB (A) hoặc thấp hơn hợp với tiêu chuẩn ISO7779 | |
Kích thước ( dài x rộng x cao ) | 3200 mm x 830 mm x 1410 mm | |
Trọng lượng | 220kg | |
Môi trường làm việc | Nhiệt độ: 20 ~ 35ºCĐộ ẩm: 35 ~ 65% ( không có nước ngưng tụ ) | |
Phụ kiện đi theo máy | Dây nguồn, bình mực thải, sổ tay hướng dẫn sử dụng |
* Thông số máy in có thể được thay đổi mà SBC không cần báo trước